logo

So sánh Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC

Ngày đăng: 06/12/2019
Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam đang áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200 hoặc Thông tư 133. Vậy hai chế độ kế toán này có điểm gì giống và khác nhau. Hãy cùng PSB Việt Nam điểm nhanh các khác biệt này nhé.

So sánh Chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC

Hiện tại, các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam đang áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200 hoặc Thông tư 133. Vậy hai chế độ kế toán này có điểm gì giống và khác nhau. Hãy cùng PSB Việt Nam điểm nhanh các khác biệt này nhé.

  1. Đối tượng áp dụng:
  2. Thông tư 200/2014/TT-BTC
  • Áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp
  1. Thông tư 133/2016/TT-BTC
  • Áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ:

Lưu ý: Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể lựa chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC  hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.

  1. Sự khác biệt hệ thống tài khoản giữa Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC

a, Về hệ thống tài khoản kế toán:

 Thông tư 200

Thông tư 133

Tài Khoản đầu 1

TK 1113, 1123: Vàng tiền tệ

Không có

TK 113: Tiền đang vận chuyển (1131, 1132)

 Không có

TK 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác

Không có

TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
- 1281: Tiền gửi có kì hạn

-1282: Trái phiếu

-1283: Cho vay
- 1288: Đầu tư ngắn hạn khác

TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
- 1281: Tiền gửi có kì hạn

- 1288: Đầu tư ngắn hạn khác

TK 136: Phải thu nội bộ
- 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

-1362: Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

-1363: Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
- 1368: Phải thu nội bộ khác

Không có TK 1362. 1363

TK 136: Phải thu nội bộ
- 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

- 1368: Phải thu nội bộ khác

TK 138: Phải thu khác

-1381: Tài sản thiếu chờ xử lý
- 1385: Phải thu về cổ phần hóa

-1388: Phải thu khác

TK 138: Phải thu khác

-1381: Tài sản thiếu chờ xử lý

- 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

-1388: Phải thu khác

TK 153: Công cụ, dụng cụ

-1531: Công cụ, dụng cụ
-1532: Bao bì luân chuyển

-1533: Đồ dùng cho thuê

-1534: Thiết bị, phụ tùng thay thế

Không có tài khoản cấp 2

TK 155: Thành phẩm

-1551: Thành phẩm nhập kho

-1557: Thành phẩm bất động sản

 Không có tài khoản cấp 2

TK 156: Hàng Hóa
- 1561: Giá mua hàng hóa
- 1562: Chi phí thu mua hàng hóa
- 1567: Hàng hóa bất động sản

TK 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2)

TK 158: hàng hóa kho bảo thuế

 Không có

TK 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay)

 Không có

TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

Không có

Tài khoản đầu 2

TK 211: Tài sản cố định
- 2111: Nhà cửa vật kiến trúc
- 2112: Máy móc thiết bị
- 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn
- 2114: Thiết bị, DC quản lý
- 2115: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
- 2118: TSCĐ khác

TK 211: Tài sản cố định
- 2111: TSCĐ hữu hình
- 2112: TSCĐ thuê tài chính
- 2113: TSCĐ vô hình

TK 212: TSCĐ thuê tài chính

-2121: TSCĐ hữu hình thuê tài chính

-2122: TSCĐ vô hình thuê tài chính

TK 213: Tài sản cố định vô hình (chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138)

TK 221: Đầu tư vào công ty con

TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

TK 222: Đầu tư vào liên doanh, liên kết

TK 228: Đầu tư khác
- 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
- 2288: Đầu tư khác

TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Không có

TK 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Không có (thay bằng TK 1386)

Tài khoản đầu 3

TK 334: Phải trả người lao động
- 3341: Phải trả công nhân viên
- 3348: Phải trả lao động khác

TK 334: phải trả người lao động (không có TK cấp 2)

TK 336: Phải trả nội bộ

-3361: Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
-3362: Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
- 3363: Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
- 3368: Phải trả nội bộ khác

 Không có tài khoản cấp 2

TK 337: Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng

Không có

TK 3385: Phải trả về cổ phần hoá

TK 3386: Bảo hiểm thất nghiệp

Tk 3385: Bảo hiểm thất nghiệp

TK 3386: Nhận ký quỹ, ký cược

TK 343: Trái Phiếu phát hành
- 3431: Trái phiếu thường

+ 34311: Mệnh giá trái phiếu

+ 34312: Chiết khấu trái phiếu

+ 34313: Phụ trội trái phiếu
- 3432: Trái phiếu chuyển đổi

TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược

TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 Không có

TK 357: Quỹ bình ổn giá

Không có

Tài khoản đầu 4

TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

Không có

TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 Không có

TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái
- 4131: CLTGHĐ đánh giá lại cuối năm TC
- 4132: CLTGHĐ trong giai đoạn trước hoạt động

TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không có tài khoản chi tiết)

TK 414: Quỹ đầu tư phát triển

 Không có

TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

 Không có

TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB

Không có

TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- 4611: Nguồn KP SN năm trước
- 4612: Nguồn KP SN năm nay

 Không có

TK 466: Nguồn KP đã hình thành TSCĐ

 Không có

Tài khoản đầu 5

TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá

 Không có

TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

 Không có

 Tài khoản đầu 6

TK 611: Mua hàng (có tài khoản chi tiết)
- 6111: Mua NVL
- 6112: Mua hàng hóa

 TK 611: Mua hàng (không có tài khoản chi tiết

TK 621: Chi phí NVL trực tiếp

TK 631: Giá thành sản xuất

TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp

TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công (TK chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238)

TK 627: Chi phí chung (6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278)

TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418)

 

TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- 6421: Chi phí bán hàng
- 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp

TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- 6421: Chi phí nhân viên quản lý
- 6422: Chi phí vật liệu quản lý
(6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428)

Tài khoản đầu 8

TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- 8211: CP thuế TNDN hiện hành
- 8212: CP thuế TNDN hoãn lại

TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không có tài khoản chi tiết)

 

b, Về chế độ Báo cáo tài chính:

  • Thông tin bắt buộc trong BCTC không còn “Thuế và các khoản nộp Nhà nước”.
  • Kỳ lập BCTC giữa niên độ sẽ gồm BCTC quý (cả quý IV) và BCTC bán niên (trước chỉ yêu cầu BCTC quý và không cần quý IV).
  • Thêm các quy định mới về Xây dựng nguyên tắc kế toán và BCTC khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Điều 106)
  • Ở thông tư 133 có yêu cầu Bảng cân đối số phát sinh còn không bắt buộc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (khuyến khích, không bắt buộc)

 

c, Chứng từ và sổ kế toán:

Doanh nghiệp được tự chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán và sổ kế toán nhưng phải đảm bảo minh bạch và đầy đủ các yêu cầu của Luật kế toán.

 

Download: Chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Download: Chế độ kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC

Kích thước font In ấn

Bình luận chia sẻ

Kế toán
Hỗ trợ trực tuyến

Điện thoại: 0865 421 686 
Email: info@psbvietnam.vn

1

Liên hệ

PSB VIỆT NAM
số 272 Khương Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội
Điện thoại: 0865 421 686
Email: info@psbvietnam.vn

PSB Việt Nam kết nối