DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC)
I. Nhóm Tài sản ngắn hạn (nhóm TK loại 1)
1. Nhóm vốn bằng tiền
Nhóm TK Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:
2. Nhóm Đầu tư tài chính
Nhóm đầu tư tài chính có 02 tài khoản:
3. Nhóm các khoản phải thu
Nhóm các khoản phải thu có 05 tài khoản:
4. Nhóm Hàng tồn kho
Nhóm Hàng tồn kho có 08 tài khoản:
5. Nhóm chi sự nghiệp và khác
Nhóm chi sự nghiệp và khác có 02 tài khoản:
II. Nhóm tài sản dài hạn (nhóm TK loại 2)
1. Nhóm Tài sản cố định
Nhóm Tài sản cố định, có 04 tài khoản:
2. Nhóm Bất động sản đầu tư
Nhóm TK Bất động sản đầu tư, có 01 tài khoản:
3. Nhóm Xây dựng cơ bản dở dang
Nhóm TK Xây dựng cơ bản dở dang, có 01 tài khoản:
4. Nhóm Đầu tư vốn vào doanh nghiệp khác
Nhóm TK Đầu tư vốn vào DN khác, có 03 tài khoản:
5. Nhóm Tài sản dài hạn khác
Nhóm TK Tài sản dài hạn khác, có 04 tài khoản:
III. Nhóm Nợ phải trả (nhóm TK loại 3)
1. Nhóm các khoản nợ phải trả
Nhóm các khoản nợ phải trả, có 07 tài khoản:
2. Nhóm vay và nợ thuê tài chính
Nhóm các khoản nợ phải trả, có 02 tài khoản:
3. Nhóm các khoản nợ khác
Nhóm các khoản nợ khác, có 03 tài khoản:
3. Nhóm các quỹ
Nhóm các quỹ, có 03 tài khoản:
IV. Nhóm Nguồn vốn (nhóm TK loại 4)
1. Nhóm nguồn vốn
Nhóm Nguồn vốn, có 01 tài khoản:
2. Nhóm các khoản chênh lệch ảnh hưởng đến nguồn vốn
Nhóm Chênh lệch ảnh hưởng NV, có 02 tài khoản:
3. Nhóm các khoản quỹ thuộc nguồn vốn
Nhóm Các quỹ thuộc nguồn vốn, có 04 tài khoản:
4. Nhóm lợi nhuận
Nhóm Lợi nhuận, có 01 tài khoản:
5. Nhóm các nguồn vốn, nguồn kinh phí khác
Nhóm Nguồn vốn, kinh phí khác, có 03 tài khoản:
V. Nhóm Doanh thu (nhóm TK loại 5)
1. Nhóm Doanh thu
Nhóm Doanh thu, có 02 tài khoản:
2. Nhóm các khoản giảm trừ Doanh thu
Nhóm các khoản giảm trừ Doanh thu, có 01 tài khoản:
VI. Nhóm chi phí (nhóm TK loại 6)
1. Nhóm Mua hàng
Nhóm Mua hàng, có 01 tài khoản:
2. Nhóm Chi phí sản xuất
Nhóm Chi phí sản xuất, có 04 tài khoản:
3. Nhóm Giá thành, giá vốn
Nhóm Giá thành giá vốn, có 02 tài khoản:
4. Nhóm Chi phí tài chính
Nhóm Chi phí tài chính, có 01 tài khoản:
5. Nhóm Chi phí quản lý kinh doanh
Nhóm Chi phí quản lý kinh doanh, có 02 tài khoản:
VII. Nhóm thu nhập khác (nhóm TK loại 7)
Nhóm Thu nhập khác, có 01 tài khoản:
VIII. Nhóm Chi phí khác (nhóm TK loại 8)
Nhóm Chi phí khác, có 02 tài khoản:
IX. Nhóm xác định KQKD (nhóm TK loại 9)
Nhóm Xác định KQKD, có 01 tài khoản: