logo

Hệ thống tài khoản kế toán và hạch toán nghiệp vụ kế toán

Ngày đăng: 28/12/2022
Danh mục tài khoản kế toán ban hành kèm thông tư 200/2014/TT-BTC Với sơ đồ hình cây sẽ giúp cho kế toán nhanh chóng tra cứu nội dung kết cấu cũng như các nghiệp vụ hạch toán của các tài khoản kế toán.

DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 

(Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC)

I. Nhóm Tài sản ngắn hạn (nhóm TK loại 1)

      1. Nhóm vốn bằng tiền

Nhóm TK Vốn bằng tiền, có 3 tài khoản:

                                                                              

      2. Nhóm Đầu tư tài chính

Nhóm đầu tư tài chính có 02 tài khoản:


      3. Nhóm các khoản phải thu

Nhóm các khoản phải thu có 05 tài khoản:

      4. Nhóm Hàng tồn kho

Nhóm Hàng tồn kho có 08 tài khoản:

      5. Nhóm chi sự nghiệp và khác

Nhóm chi sự nghiệp và khác có 02 tài khoản:

II. Nhóm tài sản dài hạn (nhóm TK loại 2)

  1. Nhóm Tài sản cố định

Nhóm Tài sản cố định, có 04 tài khoản:

2. Nhóm Bất động sản đầu tư

Nhóm TK Bất động sản đầu tư, có 01 tài khoản:

TK 217 - Bất động sản đầu tư

3. Nhóm Xây dựng cơ bản dở dang

Nhóm TK Xây dựng cơ bản dở dang, có 01 tài khoản:

TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang

4. Nhóm Đầu tư vốn vào doanh nghiệp khác

Nhóm TK Đầu tư vốn vào DN khác, có 03 tài khoản:

5. Nhóm Tài sản dài hạn khác

Nhóm TK Tài sản dài hạn khác, có 04 tài khoản:

III. Nhóm Nợ phải trả (nhóm TK loại 3)

1. Nhóm các khoản nợ phải trả

Nhóm các khoản nợ phải trả, có 07 tài khoản:

2. Nhóm vay và nợ thuê tài chính

Nhóm các khoản nợ phải trả, có 02 tài khoản:

3. Nhóm các khoản nợ khác

Nhóm các khoản nợ khác, có 03 tài khoản:

3. Nhóm các quỹ

Nhóm các quỹ, có 03 tài khoản:

    IV. Nhóm Nguồn vốn (nhóm TK loại 4)

    1. Nhóm nguồn vốn 

    Nhóm Nguồn vốn, có 01 tài khoản:

    2. Nhóm các khoản chênh lệch ảnh hưởng đến nguồn vốn 

    Nhóm Chênh lệch ảnh hưởng NV, có 02 tài khoản:

    3. Nhóm các khoản quỹ thuộc nguồn vốn 

    Nhóm Các quỹ thuộc nguồn vốn, có 04 tài khoản:

    4. Nhóm lợi nhuận

    Nhóm Lợi nhuận, có 01 tài khoản:

    5. Nhóm các nguồn vốn, nguồn kinh phí khác

    Nhóm Nguồn vốn, kinh phí khác, có 03 tài khoản:

      

    V. Nhóm Doanh thu (nhóm TK loại 5)

    1. Nhóm Doanh thu

    Nhóm Doanh thu, có 02 tài khoản:

    2. Nhóm các khoản giảm trừ Doanh thu

    Nhóm các khoản giảm trừ Doanh thu, có 01 tài khoản:

       

    VI. Nhóm chi phí (nhóm TK loại 6)

    1. Nhóm Mua hàng

    Nhóm Mua hàng, có 01 tài khoản:

    2. Nhóm Chi phí sản xuất

    Nhóm Chi phí sản xuất, có 04 tài khoản:

    3. Nhóm Giá thành, giá vốn

    Nhóm Giá thành giá vốn, có 02 tài khoản:

    4. Nhóm Chi phí tài chính

    Nhóm Chi phí tài chính, có 01 tài khoản:

    5. Nhóm Chi phí quản lý kinh doanh

    Nhóm Chi phí quản lý kinh doanh, có 02 tài khoản:

    VII. Nhóm thu nhập khác (nhóm TK loại 7)

    Nhóm Thu nhập khác, có 01 tài khoản:

    VIII. Nhóm Chi phí khác (nhóm TK loại 8)

    Nhóm Chi phí khác, có 02 tài khoản:

    IX. Nhóm xác định KQKD (nhóm TK loại 9)

    Nhóm Xác định KQKD, có 01 tài khoản:

    Kích thước font In ấn

    Bình luận chia sẻ

    Kế toán
    Hỗ trợ trực tuyến

    Điện thoại: 0865 421 686 
    Email: info@psbvietnam.vn

    1

    Liên hệ

    PSB VIỆT NAM
    số 272 Khương Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội
    Điện thoại: 0865 421 686
    Email: info@psbvietnam.vn

    PSB Việt Nam kết nối